Có 1 kết quả:
呼吸 hô hấp
Từ điển phổ thông
hô hấp, thở
Từ điển trích dẫn
1. Thở ra và hít vào.
2. Khoảnh khắc. ◇Tấn Thư 晉書: “Quyết thắng phụ ư nhất triêu, định thành bại ư hô hấp” 決勝負於一朝, 定成敗於呼吸 (Si Giám truyện 郗鑒傳) Quyết hơn thua trong một buổi sáng, định thành bại trong khoảnh khắc. ☆Tương tự: “thuấn tức” 瞬息.
2. Khoảnh khắc. ◇Tấn Thư 晉書: “Quyết thắng phụ ư nhất triêu, định thành bại ư hô hấp” 決勝負於一朝, 定成敗於呼吸 (Si Giám truyện 郗鑒傳) Quyết hơn thua trong một buổi sáng, định thành bại trong khoảnh khắc. ☆Tương tự: “thuấn tức” 瞬息.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thở ( thở ra và hít vào ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0